Đặc trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi, tụ-liên cầu khuẩn, đóng dấu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng huyết.
CÔNG DỤNG:
Kháng sinh phổ rộng, diệt khuẩn nhanh, an toàn, tác dụng kéo dài.
- Gia súc: Đặc trị tụ-liên cầu khuẩn, viêm phổi, viêm khớp, viêm đa khớp, tụ huyết trùng, đóng dấu lợn, bệnh nghệ (Lepto), phó thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy nặng, viêm vú, viêm tử cung, viêm niệu-sinh dục, viêm móng (LMLM).
- Gia cầm: Đặc trị tụ huyết trùng, tiêu chảy nặng, phân xanh, phân trắng, viêm khớp, bại chân, sã cánh, E.Coli bại huyết.
- Chó, mèo: Đặc trị tiêu chảy, kiết lỵ phân lẫn máu, có bọt khí, màng nhày, nhớt; chống viêm nhiễm do phẫu thuật ngoại khoa; viêm da do nấm, ký sinh trùng,...
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG:
Tiêm bắp thịt (I.M) hoặc tiêm dưới da (S.C).
Lắc kỹ trước khi dùng.
- Gia súc: 1ml/10kgP.
- Gia cầm: 0,1-0,2ml/kgP.
- Chó, mèo: 0,5ml/5-7kgP.
Tiêm 1-2 mũi, cách nhau 72h (có thể tiêm lặp lại sớm hơn nếu bệnh nặng).
THỜI GIAN NGỪNG DÙNG: Thịt: 30 ngày; Sữa: 4 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát <30oC.