Ngày đăng: 18/01/2022
Tỉnh | Giá (VNĐ/kg) |
Phú Thọ | 58.000- 59.000 |
Lào Cai | 57.000- 58.000 |
Vĩnh Phúc | 59.000- 60.000 |
Thái Nguyên | 5.8000- 60.000 |
Hải Phòng | 58.000- 59.000 |
Hưng Yên | 59.000- 60.000 |
Hà Nội | 58.000- 60.000 |
Thái Bình | 58.000- 59.000 |
Thanh Hóa | 59.000- 60.000 |
Bắc Giang | 59.000- 60.000 |
Hòa Bình | 58.000-59.000 |
Hải Dương | 59.000- 60.000 |
Đối tượng | Giống | Giá (VNĐ/kg,con,quả) |
Gà lông màu nuôi 90-110 ngày | Ta lai | 51.000- 54.000 |
Lai chọi | 50.000- 55.000 | |
Lai Hồ | 46.000- 52.000 | |
Minh Dư | 45.000- 53.000 | |
Gà nuôi trên 150 ngày tuổi | Gà ta | 76.000- 80.000 |
Lạc Thủy | 95.000- 100.000 | |
Mía Sơn Tây | 100.000- 110.000 | |
Lai chọi | 60.000- 65.000 | |
Đông Tảo lai | 80.000- 85.000 | |
Gà trắng | Size 3,0 kg | 30.000- 33.000 |
Size trên 3,5 kg | 33.500- 34.500 | |
Vịt thịt | Bầu lai | 39.000- 40.000 |
Vịt Super | 36.000- 38.000 | |
Vịt giống | Vịt Super | 6.000- 7.000 |
Bầu lai | 4.000- 5.000 | |
Trứng | Gà siêu trứng | 1.900- 2.100 |
Trứng gà trắng | 2.300- 2.400 | |
Trứng vịt giống | 3.000 | |
Trứng vịt | 2.600- 2.700 |