I. Tình hình chăn nuôi heo miền Bắc
- Hiện tại giá heo hơi tại miền Bắc không có nhiều biến động. Giá heo hơi dao động từ 47.000- 49.000 vnđ/kg. Dự báo trong tuần tới giá heo hơi chưa có xu hướng tăng lên cho dù giai đoạn tết âm lịch và tết dương lịch đang đến gần.
- Giá heo giống trong các trang trại dân giá dao động 1.000- 1.100 vnđ/con. Giá heo giống tại các công ty dao động 1.150- 1.300 vnđ/con.
- Tình hình Dịch Tả Lợn Châu Phi tại miền Bắc vẫn vẫn tiếp tục nổ mạnh gây thiệt hại vô cùng to lớn với bà con chăn nuôi. Bệnh tai xanh, giả dại, PED đang gia tăng các trang trại cần chú ý an toàn sinh học và quy trình vắc xin cho đàn lợn. Bệnh đóng dấu lợn ghi nhận tại các tỉnh Tuyên Quang, Vĩnh Phúc.
Bảng giá cập nhật giá heo thịt tại một số tỉnh:
Tỉnh |
Giá (VNĐ/kg) |
Phú Thọ |
47.000- 49.000 |
Lào Cai |
47.000- 50.000 |
Vĩnh Phúc |
47.000- 48.000 |
Thái Nguyên |
46.000- 50.000 |
Hải Phòng |
47.000- 49.000 |
Hưng Yên |
47.000- 50.000 |
Hà Nội |
49.000- 52.000 |
Thái Bình |
46.000- 48.000 |
Ninh Bình |
47.000-49.000 |
Thanh Hóa |
46.000- 49.000 |
Bắc Giang |
47.000- 50.000 |
Hòa Bình |
46.000-49.000 |
Hải Dương |
47.000- 49.000 |
Quảng Ninh |
47.000- 49.000 |
II. Tình hình chăn nuôi gia cầm tại miền Bắc
1. Gà lông trắng (gà công nghiệp)
- Giá thị trường gà lông trắng trong tuần có xu hướng tăng nhẹ. Giá thị trường miền Bắc dao động 30.000- 33.000 vnđ/kg gà size 3,0- 3,2 kg, 33.500 vnđ/kg size trên 3,5 kg.
2. Gà thịt lông màu
- Giá gà thịt lông màu giá ổn định và không có nhiều biến động.
- Gà thịt lông màu (90- 110 ngày tuổi) giá dao động: 48.000- 55.000 vnđ/kg
- Gà thịt lông màu nuôi 125- 160 ngày tuổi giá dao động từ 60.000- 80.000 vnđ/kg tùy từng loại.
- Giá gà đẻ loại thải giá 45.000 vnđ/kg.
3. Vịt
- Giá vịt có xu hướng tăng nhẹ do thiếu hụt nguồn cung, giá vịt dao động 39.000- 40.000 vnđ/kg. Một số trại khu vực Hà Nội bán lẻ giá trên 42.000 vnđ/kg.
- Giá vịt giống giảm mạnh do thời tiết trở lạnh gây khó khăn trong việc chăm úm vịt nên người dân hạn chế vào vịt giống trong giai đoạn này.
*Giá con giống vịt super: 6.000- 7.000 vnđ/con
*Giá bầu lai từ: 4.000- 5.000 vnđ/con.
4. Giá trứng
- Giá trứng gà Isa: giá dao động 1.900- 2.100 vnđ/quả.
- Giá trứng gà trắng: giá dao động 2.400- 2.5000 vnđ/quả.
- Giá trứng vịt: 2.500 – 2.600 vnđ/ quả
Bảng giá một số sản phẩm chăn nuôi
Đối tượng |
Giống |
Giá (VNĐ/kg,con,quả) |
Gà lông màu nuôi 90-110 ngày |
Ta lai |
51.000- 54.000 |
Lai chọi |
50.000- 51.000 |
Lai Hồ |
51.000- 53.000 |
Ri lai |
52.000- 55.000 |
Gà nuôi trên 120 ngày |
Ri lai |
60.000- 65.000 |
Mía Sơn Tây |
80.000- 90.000 |
Lai chọi |
58.000- 65.000 |
Lai Đông Tảo |
80.000- 85.000 |
Lai Hồ |
58.000- 64.000 |
Gà trắng |
Size 3,0 kg |
30.000- 33.000 |
Size trên 3,5 kg |
33.500- 34.500 |
Vịt thịt |
Bầu lai |
39.000- 42.000 |
Vịt Super |
37.000- 39.000 |
Vịt giống |
Vịt Super |
6.000- 7.000 |
Bầu lai |
4.000- 5.000 |
Trứng |
Gà siêu trứng |
1.900- 2.100 |
Trứng gà trắng |
2.400- 2.500 |
Trứng vịt giống |
3.000 |
Trứng vịt |
2.500- 2.600 |
Nguồn: Phòng Kỹ thuật thực địa công ty Fivevet tổng hợp