Ngày đăng: 24/07/2019
STT | Tên phép thử | Phương pháp |
1 | Phát hiện virus gây hội chứng còi cọc type 2 ở lợn (PCV2/Circo) |
PCR
|
2 | Xác định vi khuẩn gây sưng phù đầu gà | |
3 | Phát hiện virus dịch tả vịt (DVE) | |
4 | Phát hiện virus dịch tả lợn (CSFV) | RT-PCR
|
5 | Phát hiện virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRSV) | |
6 | Phát hiện virus gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn (PEDV) | |
7 | Định type O/A/Asia1 virus gây bệnh lở mồm long móng (FMDV) | |
8 | Phát hiện virus cúm gia cầm (AIV) | |
9 | Định type virus cúm gia cầm H5/N1/N6 (AIV) | |
10 | Phát hiện virus Newcastle (NDV) | |
11 | Kiểm tra kháng thể kháng virus dịch tả lợn (CSFV) | ELISA
|
12 | Kiểm tra kháng thể kháng virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên lợn (PRRSV) | |
13 | Kiểm tra kháng thể kháng virus viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) | |
14 | Kiểm tra kháng thể kháng virus Gumboro (IBDV) | |
15 | Phát hiện kháng thể kháng virus cúm gia cầm (AIV) | HI
|
16 | Phát hiện kháng thể kháng virus Newcastle (NDV) | |
17 | Phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn sưng phù đầu gà | |
18 | PRRS (Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp) trên tế bào | Phân lập virus |
19 | Newcastle trên trứng |