Ngày đăng: 31/05/2018
| BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: 02/2018/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày31 tháng 01 năm 2018 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan; - UBND các tỉnh/thành phố ven biển; - Cục Kiểm tra văn bản, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh/thành phố ven biển: - Chi cục Thủy sản các tỉnh/thành phố ven biển; - Các Trung tâm CLNLS&TS; - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ; Website Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, TCTS, Cục QLCLNLS&TS. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
![]() |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT DIRECTORATE OF FISHERIES |
|||||||||||||||||||||||||
| CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC CATCH CERTIFICATE |
||||||||||||||||||||||||||
| Số chứng nhận/Document number…………… | Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | |||||||||||||||||||||||||
| 1. Tên cơ quan thẩmquyền/Authority’s name: |
Địa chỉ/Address: | Tel: Fax: |
||||||||||||||||||||||||
| 2. Tên tàu/số đăng ký/Fishing vessel name/ Registration No.: |
Cảng đăng ký, Cờ/Home port, Flag: | Hô hiệu/Call sign: | SốIMO, Lloyd’s (nếu có)/IMO/Lloyd’s number (if issued): | |||||||||||||||||||||||
| Giấy phép khai thác - Giá trị đến ngày Fishing license No - Valid to: |
Số Inmarsat, Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có) Inmarsat No, Fax, Telephone No, Email address (if issued): |
|||||||||||||||||||||||||
| Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính Va kèm theo/Information of Fishing vessel is indicated on the Appendix Va | ||||||||||||||||||||||||||
| 3. Mô tả sản phẩm/Description of Products | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) Type of processing authorized on board (if available): |
|||||||||||||||||||||||||
| Loài Species |
Mã sản phẩm Product code |
Vùng và thời gian khai thác Catch area(s) and dates |
Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg) Estimated live weight |
Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (kg) Estimated weight to be landed (if available) (kg) | Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (nếu có) (kg)Verified weight landed (if available) (kg) | |||||||||||||||||||||
| 4. Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable conservation and management measures: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||
| 5. Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu/Name of master of fishing vessel - Signature - seal |
||||||||||||||||||||||||||
| 6. Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel) |
Chữ ký và ngày Signature and date |
Khu vực/vị trí chuyến tải Transshipment area/position |
Khối lượng ước tính (kg) Estimated weight (kg) |
|||||||||||||||||||||||
| Tên thuyền trưởng tàu nhận/ Master of receiving vessel |
Chữ ký/Signature | Tên tàu/Vessel name | Hôhiệu/Callsign | Số IMO, Lloyd’s (nếu có) IMO/Lloyd’s number (if issued): |
||||||||||||||||||||||
| 7. Xác nhận chuyển hàng tại cảng/Transhipment authorization within a port area | ||||||||||||||||||||||||||
| Tên/Name | Cơ quan quản lý cảng/Port authority | Chữ ký/Signature | Địa chỉ/Address | Điện thoại Tel |
Cảng lên cá Port of landing |
Ngày lên cá Date of landing |
Dấu/Seal(stamp) | |||||||||||||||||||
| 8. Tên chủ hàng xuất khấu/Name and address of exporter |
Chữ ký/Signature | Ngày/Date | Dấu/Seal | |||||||||||||||||||||||
| 9. Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ/Flag state authority validation | ||||||||||||||||||||||||||
| Họ và tên/ Full name Chức vụ/Title |
Chữ ký/Signature: | Ngày/Date | Dấu/Seal | |||||||||||||||||||||||
| 10. Thông tin vận tải, xem Phụ đính Vb kèm theo/Transport details, see Appendix Vb attached | ||||||||||||||||||||||||||
| 11. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration | ||||||||||||||||||||||||||
| Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer Địa chỉ/Address |
Chữ ký/Signature | Ngày/Date | Dấu/Seal | MãCN sản phẩm Product CN code |
||||||||||||||||||||||
| Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/As regulated by the imported authorities: |
Tài liệu tham chiếu/Reference | |||||||||||||||||||||||||
| 12. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu/Import control - authority | Địa điểm/Place | Cho phép nhập khẩu/Importation authorized | Chưa cho phép nhậpkhẩu/Importationsuspended | Yêu cầu kiểm tra - ngày/Verification requested - date | ||||||||||||||||||||||
| Khai báo hải quan, nếu có/ Customs declaration, if issued |
Số/Number | Ngày/Date | Địa điểm/Place: | |||||||||||||||||||||||
|
Tàu cá Fishing vessel |
Mô tả sản phẩm Product description |
chủ hàng exporter |
||||||||||||||
|
Tên,số đăng ký (Nghề khai thác)/ Name, Registration (Fishing gear code) |
Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường**/ Type: Small*/Normal** |
Cảng đăng ký/ Home port |
Hô hiệu/ Call sign |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/ Inmarsat, fax,Tel No (if issued) |
Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity |
Vùng và thời gian khai thác/ Catch area(s) and date |
Tên loài/Species Name |
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized on board |
Ngày lên cá/ Date of landing |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg) |
Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/ Catch processed from the total catch (kg) |
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)/Processed fishery product for export (kg) |
Product Mã sản phẩm/ HS code of the exported |
Tên/Name |
Ngày và chữ ký/ Date and signature |
Dấu/ Seal |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total |
|
|
|
||||||||||||
| Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)/ Processing plant (if different from the processing plant) |
Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | |||
| Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
Tên và địa chỉ/Name and address: | ||
| Chủ hàng/Exporter | Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal | Ngày tháng năm/Date: |
||
| Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
|||
| Document number/Số chứng nhận ………………………………………………………………………………… |
|||
| 1.1. Country of Exportation/Quốc gia xuất khẩu: Port/airport/other place of departure/Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác: |
|||
| Vessel name/flag/Tên tàu/Nước treo cờ Voyage No./Bill of landing No/Số chuyến/số vận đơn đường biển Flight number/airway bill number/Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không: Truck nationality and registration number/Quốc tịch xe và số đăng ký: Railway bill number/Số vận đơn đường sắt: Other transport documents/Các giấy tờ vận tải khác: |
|||
| 1.2 Exporter Signature/Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu | |||
| Container number(s), see list below/ Số công - ten - nơ, xem danh sách kèm theo |
Name of Exporter Tên của nhà xuất khẩu |
Address Địa chỉ |
Signature Chữ ký |
SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ CÂU) Tên tàu: ………………………………………………………………………………. Số đăng ký:…………………..., Tổng công suất máy chính: ……………………. Loại nghề……………………………………………………………………………… Tổng số lưỡi câu:………………………. Tổng chiều dài vàng câu:……………… Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
| Chuyến biển số: | Ngày xuất bến: ngày tháng năm ; Ngày về bến: ngày tháng năm ;Có chuyển tải: □ Nơi xuất bến: ; Nơi về bến:Khối lượng chuyển tải: ……………. Vùng biển đánh bắt: |
| Mẻcâuthứ | Thời điểm thả câu (giờ, phút, ngày tháng, năm) | Vị trí tàu khi thả câu (ghi đến phút) | Thời điểm thu câu (giờ, phút, ngày, tháng, năm) | Vị trí tàu khi thu câu (ghi đến phút) | Tổng sản lượng (kg) | Sản lượng các loài hải sản chủ yếu (kg) | |||||||||
| Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | ||||||||||||
| Chữ ký của thuyền trưởng |
SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ LƯỚI VÂY, CHỤP)
Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỤC THỦY SẢN ------------------- Trang bìa 1 SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ LƯỚI RÊ) Tên tàu: ………………………………………………………………………………. Số tàu đăng ký:…………………..., Tổng công suất máy: ………………………. Loại nghề……………………………………………………………………………… Chiều dài lưới :………………………., chiều dài lưới:………..…………………… Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
Ch
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỤC THỦY SẢN ------------------- Trang bìa 1 SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ LƯỚI KÉO)
Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
Chu
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỤC THỦY SẢN ------------------- Trang bìa 1 SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ KHÁC)
Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
C
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thông tin | Tàu nhận | Tàu khai thác |
| Tên chủ tàu | ||
| Tên thuyền trưởng | ||
| Giấy phép khai thác số | ||
| Số đăng ký | ||
| Tổng công suất máy chính | ||
| Cảng, bên chính đăng ký cập tàu | ||
| Chữ ký thuyền trưởng |
| Ngày | Tháng | Giờ | Năm | |
| Ngày đi | □□ | □□ | □□ | |2|0□□ |
| Ngày về | □□ | □□ | □□ | |2|0□□ |
| Ngày chuyển tải | □□ | □□ | □□ | |2|0□□ |
| Loài/Nhóm loài | Khối lượng (kg) | Loại sản phẩm | Bảo quản (tươi hay cấp đông) | Vùng khai thác |
| STT | Nhóm sản phẩm | Sản lượng (kg) |
| Tổng | ||
| CHỦ TÀU HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN (ký, ghi rõ họ tên) |
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| 1 | Cá cháy | Tenualosa toli |
| 2 | Cá Chình mun | Anguilla bicolor pacifica |
| 3 | Cá Anh vũ | Semilabeo notabilis |
| 4 | Cá Tra dầu | Pangasianodon gigas |
| 5 | Cá Cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali |
| 6 | Cá Sấu hoa cà | Crocodylus porosus |
| 7 | Cá Sấu xiêm | Crocodylus siamensis |
| 8 | Cá Heo nước ngọt vây trắng | Lipotes vexillifer |
| 9 | Cá voi | Balaenoptera musculus |
| 10 | Cá Ông sư | Neophocaena phocaenoides |
| 11 | Cá Nàng tiên | Dugong dugon |
| 12 | Cá Hô | Catlocarpio siamensis |
| 13 | Cá Chìa vôi sông | Proteracanthus sarissophorus |
| 14 | Víchvà trứng | Chelonia mydas |
| 15 | Rùa da và trứng | Dermochelys coriacea |
| 16 | Đồi mồi dứa và trứng | Lepidochelys olivacea |
| 17 | Đồi mồi và trứng | Eretmochelys imbricata |
| 18 | Bộ San hô đá | Scleractinia |
| 19 | Bộ san hô sừng | Gorgonacea |
| 20 | Bộ San hô đen | Antipatharia |
| 21 | Quản đồng và trứng | Caretta Caretta |
| 22 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
| 23 | Bộ cá voi | Cetacea |
| - Họ cá heo nước ngọt | Platanistidae | |
| - Họ cá heo | Phocoenidae | |
| - Họ cá voi nhỏ | Physeteridae | |
| - Họ cá voi mỏ | Ziphiidae | |
| - Họ cá voi lưng gù | Balaenopteridae | |
| - Họ cá heo | Dolphins | |
| 24 | Họ cá heo không vây | Phocoenidae |
| 25 | Cá Trà sóc (cá sọc dưa) | Probarbus jullieni |
| 26 | Hải sâm vú (các loài) | Microthele nobilis |
| 27 | Hải sâm lựu | Thelenota ananas |
| 28 | Hải sâm mít | Actinopyga echinites |
| 29 | Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) | Actinopyga mauritiana |
| 30 | Hải sâm trắng (Hải sâm cát) | Holothuria (Metriatyla) |
| 31 | Hải sâm hổ phách | Thelenota anax |
| 32 | Các loài trai tai tượng | (Tridacna spp) |